![]() Hình phóng to |
MT2-2000/3000 DVB-T/T2 Bộ điều chế gắn rack
|
|
||
Dòng sản phẩm “family” MT2 là mục tiêu đáp ứng yêu cầu của các nhà sản xuất truyền dẫn phát sóng đang tìm kiếm thiết bị DVB-T2 chất lượng cao với các ứng dụng khác nhau. - Tích hợp điều chế DVB-T2 cao cấp với khả năng điều chỉnh kỹ thuật số cao, - Cung cấp dòng sản phẩm điều chế DVB-T2 với hiệu quả chi phí và thiết kế nhỏ gọn cho sản phẩm truyền dẫn Low Power. Bằng cách này, TeamCast tiếp tục hỗ trợ chiến lược cơ bản để phục vụ khách hàng của mình với mục tiêu cung cấp đầy đủ các loại điều chế khác nhau cho các ứng dụng trên toàn thế giới. Thời gian nhanh nhất đến thị trường - Bộ điều chế MT2 DVB-T/T2 dạng rack bao gồm một giải pháp mạnh mẽ sẵn sàng để sử dụng, đặc biệt là thiết kế và phát triển để tích hợp nhanh trong các máy phát cũng như để sử dụng độc lập. - Sản phẩm được kiểm soát thông qua một giao thức rất đơn giản (trên Serial hoặc IP) và được cung cấp với một bộ phần mềm kiểm soát frendly. {ta=MT2-3000 với các mạch kỹ thuật số thích ứng Precorrection} Dòng MT2-3000 bao gồm bộ điều chế kỹ thuật số OEM DVB-T2 cao cấp, chức năng đặc trưng state-of-the-art, điều chỉnh kỹ thuật số (DAP) mạch mới nhất. Các thuật toán DAP sáng tạo, phát triển bởi TeamCast, cho phép khách hàng chạy máy phát DVB T2 kỹ thuật số gần với chất lượng cao nhất, bằng cách điều chỉnh thời gian thực các bộ khuếch đại công suất “inherent non-linearities”, cũng như giảm thiểu các "bộ nhớ hiệu ứng" thường bị bỏ qua của mạch khuếch đại Chuẩn o DVB-T2: EN 302 755, TS 102 831, TS 102 773 (T2-MI) o T2-Lite: DVB-T2 specification, 1.3.1 Annex 1 o DVB-T: EN 300 744, TS 101 191 Giao diện Stream ASI o Ngõ vào 2 x ASI , cổng kết nối SMA - 75 Ω o Ngõ ra 1 x ASI, cổng kết nối SMA - 75 Ω o 188/204 Bytes- 80 Mbps maxi. Packet/burst mode Đầu vào Gigabit streaming o 2 x 10/100/1000 base-T - RJ45 o Giao thức: IP, RTP, UDP, IGMP (V2 &V3) o VLAN ID (1 to 4094) - IEEE 802.1q o TS đóng gói và giải mã FEC: SMPTE-2022 Ngõ vào vệ tinh (DVB-S/S2) - MT20-X1XX o Ngõ vào: SMA-50 Ω o BIS dãy tần: từ 950 MHz tới 2150 MHz o LNB cung cấp điện và kiểm soát o Sensitivity: từ -62 dBm tới -25 dBm Ngõ vào ra RF o RF ngõ ra từ 30 MHz tới 900 MHz, 0 dBm - N cổng kết nối 50 Ω o Băng thông : 5 MHz, 6 MHz, 7 MHz and 8 MHz o Ngõ test (-20 dB) - SMA cổng kết nối 50 Ω o 2 x RF đầu vào thông tin phản hồi cho DAP: -15 dBm to 0 dBm - SMA cổng kết nối 50 Ω – (MT2-3000) Clock and Synchronization o High quality internal clock o 10 MHz &1 PPS input/output o Clock and time source redundancy management o Optional Onboard GPS or GPS/Glonass Tiến trình Stream và điều chế o Stream input redundancy management (primary &secondary) o Transmission modes: MFN, SFN-SISO, SFN-MISO o Modulation modes: System A, System B, Multi-PLP o Constellation: QPSK, 16 QAM, 64 QAM, 256 QAM (normal or rotated) o FFT: 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k and Extended Modes o Guard Intervals: 1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4 o FEC: 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6 o Adjustable Time Interleaving o Test modes: PRBS, Sinus, Spectrum-Gap and Null Symbol insertion Digital Adaptive Precorrection - MT2-3000 o Dynamic 9 dB o Linear DAP: Amplitude ±3 dB, Delay 0 to 3μs o Non Linear DAP: Phase 180° o Monitoring: right and left signal shoulder and DAP status o Crest Factor Reduction (CFR) and Protection hard clipping Digital Pre-correction - MT2-2000 o tuyến tính và phi tuyến tính tiền điều chỉnh o Tín hiệu Clipping (PAPR) Kiểm soát và giám sát o 1 x 10/100/1000 base-T cổng Ethernet o 1 x RS232 + 1 x RS485 cổng nối tiếp kiểm soát Vật lý o Cung cấp điện áp (12 VDC) o Công suất tiêu thụ: MT2-2000 o 240 x 220 x 35 mm (Size A) hoặc 240 x 110 x 35 mm (Size C) o Nhiệt độ: 0 ° C đến 50 ° C |
||
|
||
Tin tức

Công Đoàn Siêu Nhật Thanh nhiệt liệt c...