DCH-3000TM Bộ điều chế DVB-C QAM chuyên nghiệp | Modulator | Truyền hình | Washupito's Tiendita

SNT SOCIAL

 

41282b58cf85ddaf5d28df96ed91de98           youtube      

Facebook        Youtube

 

Đối tác

Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title
Title

Lượt Truy Cập

mod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_countermod_vvisit_counter
mod_vvisit_counterToday15
mod_vvisit_counterYesterday
mod_vvisit_counterThis week15
mod_vvisit_counterLast week
mod_vvisit_counterThis month15
mod_vvisit_counterLast month
mod_vvisit_counterAll days15
Info: Your browser does not accept cookies. To put products into your cart and purchase them you need to enable cookies.
DCH-3000PE: Bộ chuyển mã đa chuẩn sang MPEG-2DCH-3100P: Bộ IRD thu và giải mã MPEG -2 và MPEG -4

DCH-3000TM Bộ điều chế DVB-C QAM chuyên nghiệp
Hình phóng to


DCH-3000TM Bộ điều chế DVB-C QAM chuyên nghiệp



Giới thiệu

  DCH-3000TM là bộ điều chế DVB-C QAM linh hoạt ​​và chuyển điều chế trên thị trường.
  Được trang bị với một trong các loại đầu vào tuner DVB-S, DVB-C, DVB-T (lựa chọn )hoặc dòng truyền tải băng tần cơ bản đầu vào ASI, SPI hoặc DS3, nó có thể chuyển điều chế các tín hiệu từ mạng lưới vệ tinh, cáp hoặc trên mặt đất thành tín hiệu cáp mạng DVB-C với bộ điều chế QAM .
  Nó cũng có thể được sử dụng như một bộ điều chế độc lập DVB-C QAM hoặc DVB-T COFDM với đầu vào ASI, SPI hoặc DS3. Hơn nữa, đầu vào tuner có thể được tái ghép với đầu vào ASI,SPI hoặc DS3 luồng truyền tải PSI / SI ,chức năng tái tạo mạnh mẽ. 
  DCH-3000TM là một giải pháp hiệu quả chi phí và tích hợp cao với giải điều chế DVB-S/C/T, tái ghép dòng truyền tải.
  Thiết bị có thể dễ dàng cấu hình và giám sát bởi các nhà điều hành và đài truyền hình, cung cấp dịch vụ tốt hơn với mạng truyền hình cáp của mình.

Đặt tính

· Đầu vào Tuner DVB-S hoặc DVB-C hoặc DVB-T .
· Tuner RSSI, received Eb / No & BER giám sát 
· DVB-C QAM hoặc DVB-T COFDM RF điều chế đầu ra.
· Hỗ trợ ITU-T J.83 Phụ lục A và B
· 16/32/64/128/256/64B/256B QAM constellation
· Agile RF đầu ra từ 48 đến 862MHz
· Đầu vào và đầu ra ASI.
· Mức đầu ra tối đa RF 120dBμV (cho PlusXX series)
· Linh hoạt tái ghép giữa đầu vào ASI và Tuner
· PSI / SI tái tạo, bao gồm cả NIT, LCN cơ bản và chèn
· Dịch vụ Drop, PID lọc và Re-mapping
· Điều khiển từ xa và giám sát bởi SNMP, WEB và phần mềm độc quyền HDMS
· Cập nhật phần mềm trên trang web thông qua IP.

Thông số vật lý

Đầu vào DVB-S

Loại kết nối 1×F type female 75Ω for Input, 1×F type
female 75 Ω for loop through output
Dãi tần số ngõ vào 950 ~ 2150MHz
Mức ngõ vào -25 ~ -65dBm
Tốc độ Symbol 5 ~ 45MBaud/s for QPSK
Hệ số Rolling Off 0.35
Punctured Rates 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6,8/9, 8/10
LNB Polarization 0, 13V, 18V(lựa chọn)
Băng tần chuyển mạch LNB 0/22KHz (lựa chọn)
DiSEqC DiSEqC 1.0


Ngõ vào DVB-C

Loại kết nối 1×F type female 75Ω for Input, 1×F type
female 75Ω for loop through output
Dãi tần số ngõ vào 48~860MHz
Mức ngõ vào 45 ~ 75dBuV
Tốc độ Symbol 1 ~ 7MS/s (ITU J.83 Annex A)
Constellation 16/32/64/128/256 QAM
Suy hao đầu vào 7dB (typ.)
Băng tần 6MHz/7MHz/8MHz


Ngõ vào DVB-T/T2

Loại kết nối 1×F type female 75Ω for Input, 1×F type
female 75Ω for loop through output
Dãi tần số ngõ vào VHF: 174 ~ 230MHz; UHF: 470 ~ 862MHz
Mức ngõ vào -20 ~ -91dBm
Constellation QPSK/16QAM/64QAM
Chế độ FTT 2K/8K
Tỉ số mã hóa FEC 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 6/7, 7/8


Ngõ vào IP

Loại kết nối (1000Base-T + SFP) x 2sets redundant,
IEEE803.2
Giao thức IPv4, IGMPv2, ARP, UDP, RTP
Chế độ hoạt động Full duplex, tự động thương lượng
Streaming Type(luồng) Multicast or Unicast
TTL 1 ~ 256 (điều chỉnh)
De-jitter 200ms
Effective Input Bit Rate 800Mb / s
Effective Output Bit Rate 800Mb / s


Ngõ vào ASI

Loại kết nối 1×BNC, 75Ω
Chuẩn DVB-ASI, EN50083-9
TS Processing Remultiplexing of ASI Inputs
Input Level 800mVpp ±10%


Ngõ vào SPI

Loại kết nối 25-pin sub-D female, 90~132 Ω
Bit Rate 1 ~ 54Mb/s
Packet Length 188 or 204 bytes
Input Level 0.1 ~ 2.0Vpp


DS3 I/O (lựa chọn)

Loại kết nối 2×BNC Female, 75Ω, including loop through
Chuẩn Compliant with ITU-T G.703
Kết cấu khung Compliant with ITU-T G.752 and ITU-T
G.804
Bit Rate 44.736Mb/s


Ngõ ra ASI

Loại kết nối 2×BNC female, 75 Ω
Chuẩn DVB-ASI, EN50083-9
TS Processing 2 mirrored TS, output sourcing from
remultiplexing among Tuner / DS3 and 
ASI / SPI inputs
Signal level 800mVpp ±10%


TS Processing

Quản lý ngõ vào TS Remux and demux among Tuner / DS3
(optional) and ASI / SPI inputs
Quản lý ngõ ra TS Remux and demux for 2 mirrored ASI outputss
Service and PID management Remux, filtering and remapping
PSI/SI PSI/SI table regeneration, NIT and SDT
edition, LCN Edition and Re-generation


Chuyển-điều chế DVB-CQAM

Constellation J.83 AnnexA : 16 / 32 / 64 / 128 / 256 QAM 
J.83 Annex B: 64/256QAM
Tỷ lệ Symbol 3 ~ 7.2MSymbol/s
I/Q Amplitude Error <0.3%
I/Q Phase Error <0.3°
Phase Jitter <0.5°RMS
MER >35dB


DVB-T COFDM chuyển-điều chế

Constellation QPSK/16QAM/64QAM
Băng thông 5/6/7/8MHz
FFT Mode 2K
Guard Interval 1/4, 1/8, 1/16, 1/32
Code Rate 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8
MER >36dB


Ngõ ra RF

Loại kết nối 1×F type Female, 75Ω
Dải tần số đầu ra 48 ~ 860MHz agile, step by 10 KHz
Mức đầu ra 90 ~ 120dBμV, step by 1dBμV 
(for -PlusXX series
Spurious Rejection 55dB (typ.)
Output Return Loss 12dB (typ.)


Quản Lý và giám sát

Loại kết nối 1×RJ-45, 10/100 Base-T, for equipment
IP Control
Quản lý từ xa HTTP Web
Giao thức SNMP v1 & v2, HTTP 1.1
Quản lý nội bộ LCD display and 6-key keypad
Serial Port 1×RS-232 D-sub 9-pin, for debug use only
Equipment Upgrade FTP loader


Nguồn cung cấp

Nguồn cung cấp AC 90V ~ 250V, 50/60Hz
Công suất tiêu thụ 30Watts Max.


Thông số vật lý

Kích thước 44mm×483mm×404mm
Trọng lượng 5.5Kg
Nhiệt độ vận hành 0 ~ 45℃
Nhiệt độ bảo quản -10 ~ 60℃
Độ ẩm hoạt động 10 ~ 90%, non-condensing